Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 02/8/2023)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 26/7/2023
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Giá lúa tươi vụ lúa Hè Thu thương lái thu mua tại ruộng, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp

- Ma Lâm 202

kg

6.500

6.800

300

- Siêu Hàm Trâu

kg

-

-

- IR 50404

kg

-

-

- OM 5451

kg

6.500

6.800

300

- Đài thơm 8

kg

6.700

7.000

300

- OM 4900

kg

-

-

- OM 18

kg

6.600

7.000

400

- ST 24

kg

-

-

2

Dừa khô

chục

40.000-45.000

50.000-55.000

10.000

Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp

3

Bưởi (loại ≥kg)

Bưởi 5 roi

kg

16.000

16.000

0

Bưởi da xanh

kg

22.000

22.000

0

4

Cam sành (loại xanh)

kg

7.000

8.000

1.000

5

Quýt

kg

18.000

18.000

0

6

Chanh thường

kg

4.000

5.000

1.000

7

Thanh long ruột đỏ

kg

7.000

11.000

4.000

8

Nhãn xuồng

kg

21.000

21.000

0

9

Chôm chôm thái

kg

16.000

22.000

6.000

10

Sầu riêng

kg

50.000

50.000

0

12

Tôm sú

kg

Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

190.000-200.000

190.000-200.000

0

- Loại 30 con/kg

kg

140.000-150.000

145.000-155.000

5.000

- Loại 40 con/kg

kg

110.000-115.000

115.000-120.000

5.000

- Loại 50 con/kg

kg

90.000-95.000

100.000-105.000

10.000

13

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

113.000-116.000

118.000-121.000

5.000

- Loại 40 con/kg

kg

102.000-105.000

105.000-108.000

3.000

- Loại 50 con/kg

kg

92.000-97.000

92.000-97.000

0

- Loại 100 con/kg

kg

82.000-85.000

82.000-85.000

-5.000

14

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000-400.000

300.000-400.000

0

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

360.000-400.000

360.000-400.000

0

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

200.000-250.000

200.000-250.000

0

15

Tôm càng xanh

- Loại I (<7 con/kg)

kg

270.000-300.000

275.000-305.000

5.000

- Loại II (8-12con/kg)

kg

200.000-240.000

210.000-250.000

10.000

- Loại III (13-17 con/kg)

kg

180.000-190.000

180.000-190.000

0

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

100.000-120.000

100.000-120.000

0

16

Nghêu (50 con/kg)

kg

30.000

30.000

0

17

Sò huyết (80 - 100 con/kg)

kg

110.000

110.000

0

18

Cá tra

kg

27.000-28.000

25.000-26.000

-2.000

19

Cá lóc

kg

50.000-52.000

50.000-52.000

0

20

Heo thịt hơi

kg

59.000-60.000

59.000-60.000

0

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

21

Gà nuôi chuồng

kg

60.000-65.000

60.000-65.000

0

22

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

43.000-46.000

43.000-46.000

0

23

Bò thịt hơi

kg

70.000-90.000

70.000-90.000

0

24

Dê thịt hơi

kg

80.000-100.000

80.000-100.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới