Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
4
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua BCCI
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp cấp mới, gia hạn).
|
6
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
10
|
4
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP (tàu cá, cảng cá)
|
12
|
5
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
15
|
6
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
17
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
19
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
21
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
|
23
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
26
|
Nộp trực tiếp hoặc qua BCCI đến Ban Quản lý cảng cá
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
28
|
Nộp trực tuyến qua dịch vụ công mức độ 3, trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua BCCI
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
32
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua BCCI
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
34
|
14
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
37
|
15
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
46
|
16
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
49
|
17
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
52
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
60
|
19
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
67
|
20
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
77
|
21
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
89
|
22
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
98
|
23
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
102
|
24
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
106
|
25
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
110
|
26
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
113
|
27
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
117
|
28
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
120
|
29
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
124
|
30
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
127
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
129
|
Nộp trực tuyến qua dịch vụ công mức độ 3, trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua BCCI
|
32
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
132
|
33
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
135
|