Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 28/6/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 28/6/2019)

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ 01/02
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.300 3.900

-400

  - OM 5451

kg

4.500

4.400

-100

  - OM 4900

kg

4.500 4.400

-100

2 Dừa khô

chục

33.000 31.000

-2.000

Tại huyện Tiểu Cần
3 Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

25.000 25.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

35.000 35.000

0

4 Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

225.000 225.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

173.000 173.000

0

5 Tôm thẻ chân trắng      

 

  - Loại 50 con/kg

kg

104.000 107.000

3.000

  - Loại 100 con/kg

kg

66.000 70.000

4.000

6 Cua biển      

 

  - Cua gạch

kg

390.000 390.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

570.000 570.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 240.000

-10.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

200.000 190.000

-10.000

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8 Sò huyết      

 

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9 Tôm càng xanh      

 

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

240.000 270.000

30.000

 

 

 

   

 

10 Cá tra

kg

20.000 18.000

-2.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty
11 Cá lóc

kg

42.000 42.000

0

Tại huyện Trà Cú
12 Heo hơi

kg

36.000 34.000

-2.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp
13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

69.000 72.000

3.000

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

43.000

40.000

-3.000

15 Bò hơi

kg

   80.000

80.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới