Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 07/6/2023)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 31/5/2023
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp, hiện nay trên địa bàn tỉnh đã thu hoạch dứt điểm lúa Đông Xuân

- Ma Lâm 202

kg

-

-

0

- Siêu Hàm Trâu

kg

-

-

0

- IR 50404

kg

-

-

- OM 5451

kg

-

-

0

- Đài thơm 8

kg

-

-

0

- OM 4900

kg

-

-

0

- OM 18

kg

-

-

0

- ST 24

kg

-

-

0

2

Dừa khô

chục

50.000-55.000

50.000-55.000

0

Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp

3

Bưởi (loại ≥kg)

Bưởi 5 roi

kg

20.000

17.000

-3.000

Bưởi da xanh

kg

35.000

30.000

-5.000

4

Cam sành (loại xanh)

kg

7.000

7.000

0

5

Quýt

kg

20.000

20.000

0

6

Chanh thường

kg

16.000

10.000

-6.000

7

Thanh long ruột đỏ

kg

30.000

33.000

3.000

8

Nhãn xuồng

kg

23.000

23.000

0

9

Chôm chôm

kg

25.000

25.000

0

10

Sầu riêng

kg

50.000

50.000

0

11

Xoài cát chu

kg

7.000

7.000

0

12

Tôm sú

kg

Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

240.000-250.000

240.000-250.000

0

- Loại 30 con/kg

kg

160.000-170.000

160.000-170.000

0

- Loại 40 con/kg

kg

135.000-140.000

135.000-140.000

0

- Loại 50 con/kg

kg

120.000-125.000

120.000-125.000

0

13

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

114.000-116.000

113.000-115.000

-1.000

- Loại 40 con/kg

kg

100.000-102.000

98.000-100.000

-2.000

- Loại 50 con/kg

kg

93.000-98.000

91.000-96.000

-2.000

- Loại 100 con/kg

kg

78.000-80.000

75.000-78.000

-2.000

14

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

400.000-500.000

400.000-500.000

0

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

360.000-400.000

360.000-400.000

0

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

200.000-300.000

200.000-300.000

0

15

Tôm càng xanh

- Loại I (<7 con/kg)

kg

330.000-350.000

330.000-350.000

0

- Loại II (8-12con/kg)

kg

270.000-290.000

270.000-290.000

0

- Loại III (13-17 con/kg)

kg

200.000-210.000

200.000-210.000

0

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

130.000-150.000

130.000-150.000

0

16

Nghêu (50 con/kg)

kg

35.000

35.000

0

17

Sò huyết (80 - 100 con/kg)

kg

110.000

110.000

0

18

Cá tra

kg

28.000 - 29.000

28.000 - 29.000

0

19

Cá lóc

kg

54.000-56.000

54.000-56.000

0

20

Heo hơi

kg

60.000-61.000

56.000-58.000

-3.000

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

21

Gà nuôi chuồng

kg

70.000-73.000

68.000-70.000

-3.000

22

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

43.000-46.000

38.000-40.000

-6.000

23

Bò hơi

kg

80.000-100.000

80.000-100.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới