Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 10/5/2023)
10/05/2023
STT
|
Loại nông sản
|
ĐVT
|
Giá
|
Tăng,
giảm
(đồng)
|
Ghi chú
|
Kỳ 04/5/2023
(đồng)
|
Kỳ này
(đồng)
|
1
|
Lúa tươi
|
|
|
|
|
Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp
|
|
- Ma Lâm 202
|
kg
|
6.600
|
6.600
|
0
|
|
- Siêu Hàm Trâu
|
kg
|
6.600
|
6.600
|
0
|
|
- IR 50404
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- OM 5451
|
kg
|
6.300
|
6.300
|
0
|
|
- Đài thơm 8
|
kg
|
6.500
|
6.500
|
0
|
|
- OM 4900
|
kg
|
6.600
|
6.600
|
0
|
|
- OM 18
|
kg
|
6.500
|
6.500
|
0
|
|
- ST 24
|
kg
|
7.000
|
7.000
|
0
|
2
|
Dừa khô
|
chục
|
45.000-50.000
|
45.000-50.000
|
0
|
Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp
|
3
|
Bưởi (loại ≥kg)
|
|
|
|
|
|
Bưởi 5 roi
|
kg
|
12.000
|
20.000
|
8.000
|
|
Bưởi da xanh
|
kg
|
26.000
|
35.000
|
9.000
|
4
|
Cam sành (loại xanh)
|
kg
|
7.000
|
7.000
|
0
|
5
|
Quýt
|
kg
|
20.000
|
20.000
|
0
|
6
|
Chanh thường
|
kg
|
18.000
|
13.000
|
-5.000
|
7
|
Thanh long ruột đỏ
|
kg
|
22.000
|
28.000
|
6.000
|
8
|
Nhãn xuồng
|
kg
|
25.000
|
25.000
|
0
|
9
|
Chôm chôm
|
kg
|
17.000
|
17.000
|
0
|
10
|
Sầu riêng
|
kg
|
61.000
|
60.000
|
-1.000
|
11
|
Xoài cát chu
|
kg
|
20.000
|
20.000
|
0
|
12
|
Tôm sú
|
kg
|
|
|
|
Giá tôm oxy tại ao, do Chi cục Thủy sản cung cấp
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
310.000 - 320.000
|
290.000-300.000
|
-20.000
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
240.000 - 250.000
|
220.000 - 230.000
|
-20.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
175.000 - 180.000
|
160.000 - 165.000
|
-15.000
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
130.000 - 135.0000
|
125.000 - 130.0000
|
-5.000
|
13
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
135.000-140.000
|
132.000-134.000
|
-6.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
112.000-118.000
|
113.000-115.000
|
-3.000
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
107.000-113.000
|
106.000-111.000
|
-2.000
|
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
90.000 - 92.000
|
90.000 - 92.000
|
0
|
14
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
- Cua gạch (loại 3 con/kg)
|
kg
|
580.000-600.000
|
580.000-600.000
|
0
|
|
- Cua thịt loại 1 con/kg
|
kg
|
410.000-450.000
|
360.000-400.000
|
-50.000
|
|
- Cua thịt loại 2-4 con/kg
|
kg
|
190.000-300.000
|
190.000-300.000
|
0
|
15
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
- Loại I (<7 con/kg)
|
kg
|
280.000-300.000
|
280.000-300.000
|
|
|
- Loại II (8-12con/kg)
|
kg
|
230.000-250.000
|
230.000-250.000
|
|
|
- Loại III (13-17 con/kg)
|
kg
|
170.000-180.000
|
170.000-180.000
|
|
|
- Loại càng xanh (càng sào)
|
kg
|
100.000-130.000
|
130.000-150.000
|
20.000
|
16
|
Nghêu (50 con/kg)
|
kg
|
35.000
|
35.000
|
0
|
17
|
Sò huyết (80 - 100 con/kg)
|
kg
|
110.000
|
110.000
|
0
|
18
|
Cá tra
|
kg
|
28.000 - 29.000
|
28.000 - 29.000
|
0
|
19
|
Cá lóc
|
kg
|
48.000 - 50.000
|
46.000 - 48.000
|
-2.000
|
20
|
Heo hơi
|
kg
|
51.000-52.000
|
51.000-52.000
|
0
|
Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp
|
21
|
Gà nuôi chuồng
|
kg
|
68.000-70.000
|
68.000-70.000
|
0
|
22
|
Vịt hơi (vịt lông trắng)
|
kg
|
38.000-40.000
|
38.000-40.000
|
0
|
23
|
Bò hơi
|
kg
|
110.000 - 120.000
|
110.000 - 120.000
|
0
|
* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.
|