Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 08/3/2023)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 01/3/2023
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp

- Ma Lâm 202

kg

6.600

6.600

0

- Siêu Hàm Trâu

kg

6.600

6.600

0

- IR 50404

kg

-

-

- OM 5451

kg

6.300

6.300

0

- Đài thơm 8

kg

-

-

- OM 4900

kg

6.500

6.400

-100

- OM 18

kg

6.500

6.400

-100

- ST 24

kg

7.200

7.000

200

2

Dừa khô

chục

30.000-35.000

33.000-38.000

3.000

Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp

3

Bưởi (loại ≥kg)

Bưởi 5 roi

kg

10.000

10.000

0

Bưởi da xanh

kg

20.000

20.000

0

4

Cam sành

kg

5.000-10.000

6.000-9.000

-1.000

5

Quýt

kg

17.000

17.000

0

6

Chanh

kg

15.000

17.000

2.000

7

Thanh long ruột đỏ

kg

26.000

25.000

-1.000

8

Nhãn xuồng

kg

25.000

25.000

0

9

Chôm chôm

kg

18.000

18.000

0

10

Sầu riêng

kg

65.000

65.000

0

11

Xoài cát chu

kg

24.000

22.000

-2.000

12

Tôm sú

kg

Giá do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

310.000 - 330.000

300.000 - 320.000

-10.000

- Loại 30 con/kg

kg

230.000 - 240.000

230.000 - 240.000

0

- Loại 40 con/kg

kg

145.000 - 150.000

145.000 - 150.000

0

- Loại 50 con/kg

kg

110.000 - 115.000

110.000 - 115.000

0

13

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

190.000-195.000

160.000-165.000

-30.000

- Loại 40 con/kg

kg

155.000-160.000

138.000-145.000

-15.000

- Loại 50 con/kg

kg

127.000-131.000

127.000-130.000

-1.000

- Loại 100 con/kg

kg

96.000 - 98.000

98.000 - 100.000

2.000

14

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

380.000-420.000

380.000-420.000

0

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000-320.000

300.000-320.000

0

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

160.000-270.000

160.000-270.000

0

15

Tôm càng xanh

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

220.000-250.000

220.000-250.000

0

- Loại II (11-14 con/kg)

kg

170.000-200.000

170.000-200.000

0

- Loại III (15-17 con/kg)

kg

140.000-150.000

140.000-150.000

0

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

100.000-120.000

100.000-120.000

0

16

Nghêu (40 - 50 con/kg)

kg

35.000

35.000

0

17

Sò huyết (80 - 100 con/kg)

kg

110.000

110.000

0

18

Cá tra

kg

28.000 - 30.000

28.000 - 30.000

0

19

Cá lóc

kg

48.000 - 50.000

48.000 - 50.000

0

20

Heo hơi

kg

52.000 - 53.000

50.000 - 51.000

-2.000

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

21

Gà nuôi chuồng

kg

68.000 - 70.000

68.000 - 70.000

0

22

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

40.000-42.000

38.000-40.000

-2.000

23

Bò hơi

kg

80.000 - 90.000

80.000 - 90.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới