Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 01/3/2023)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 22/02/2023
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

Giá lúa tươi thương lái thu mua tại tỉnh, giá do Chi cục Trồng trọt và BVTV cung cấp

- Ma Lâm 202

kg

7.000

6.600

-400

- Siêu Hàm Trâu

kg

7.000

6.600

-400

- IR 50404

kg

-

-

- OM 5451

kg

6.800

6.300

-500

- Đài thơm 8

kg

-

-

- OM 4900

kg

7.000

6.500

-500

- OM 18

kg

7.000

6.500

-500

- ST 24

kg

7.200

7.200

0

2

Dừa khô

chục

28.000-33.000

30.000-35.000

2.000

Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp

3

Bưởi (loại ≥kg)

Bưởi 5 roi

kg

10.000

10.000

0

Bưởi da xanh

kg

20.000

20.000

0

4

Cam sành

kg

2.000

5.000-10.000

8.000

5

Quýt

kg

17.000

17.000

0

6

Chanh

kg

15.000

15.000

0

7

Thanh long ruột đỏ

kg

28.000

26.000

-2.000

8

Nhãn xuồng

kg

30.000

25.000

-5.000

9

Chôm chôm

kg

18.000

18.000

0

10

Sầu riêng

kg

68.000

65.000

-3.000

11

Xoài cát chu

kg

22.000

24.000

2.000

12

Tôm sú

kg

Giá do Chi cục Thủy sản cung cấp

- Loại 20 con/kg

kg

310.000 - 330.000

310.000 - 330.000

0

- Loại 30 con/kg

kg

230.000 - 240.000

230.000 - 240.000

0

- Loại 40 con/kg

kg

145.000 - 150.000

145.000 - 150.000

0

- Loại 50 con/kg

kg

110.000 - 115.000

110.000 - 115.000

0

13

Tôm thẻ chân trắng

- Loại 20 con/kg

kg

-

-

- Loại 30 con/kg

kg

190.000-195.000

190.000-195.000

0

- Loại 40 con/kg

kg

160.000-165.000

155.000-160.000

-5.000

- Loại 50 con/kg

kg

127.000-133.000

127.000-131.000

-2.000

- Loại 100 con/kg

kg

90.000 - 94.000

96.000 - 98.000

4.000

14

Cua biển

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

380.000-420.000

380.000-420.000

0

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000-320.000

300.000-320.000

0

- Cua thịt loại 2-4 con/kg

kg

160.000-270.000

160.000-270.000

0

15

Tôm càng xanh

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

220.000-250.000

220.000-250.000

0

- Loại II (11-14 con/kg)

kg

170.000-200.000

170.000-200.000

0

- Loại III (15-17 con/kg)

kg

140.000-150.000

140.000-150.000

0

- Loại càng xanh (càng sào)

kg

100.000-120.000

100.000-120.000

0

16

Nghêu (40 - 50 con/kg)

kg

35.000

35.000

0

17

Sò huyết (80 con/kg)

kg

110.000

110.000

0

18

Cá tra

kg

30.000 - 31.000

28.000 - 30.000

-1.000

19

Cá lóc

kg

48.000 - 50.000

48.000 - 50.000

0

20

Heo hơi

kg

52.000 - 53.000

52.000 - 53.000

0

Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp

21

Gà nuôi chuồng

kg

68.000 - 70.000

68.000 - 70.000

0

22

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

40.000-42.000

40.000-42.000

0

23

Bò hơi

kg

80.000 - 90.000

80.000 - 90.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới