Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (kỳ 01/02/2023)
01/02/2023
STT
|
Loại nông sản
|
ĐVT
|
Giá
|
Tăng,
giảm
(đồng)
|
Ghi chú
|
Kỳ 18/01/2023
(đồng)
|
Kỳ này
(đồng)
|
1
|
Lúa tươi
|
|
|
|
|
Hiện tại Trà Vinh đã thu hoạch dứt điểm vụ Mùa 2022
|
|
- Ma Lâm 202
|
kg
|
7.000
|
_
|
0
|
|
- Siêu Hàm Trâu
|
kg
|
7.000
|
_
|
0
|
|
- IR 50404
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- OM 5451
|
kg
|
7.000
|
_
|
0
|
|
- Đài thơm 8
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- OM 4900
|
kg
|
7.200
|
_
|
0
|
|
- OM 18
|
kg
|
7.100
|
_
|
0
|
|
- ST 24
|
kg
|
7.200
|
_
|
0
|
2
|
Dừa khô
|
chục
|
18.000-20.000
|
18.000-20.000
|
0
|
Giá do Chi cục Trồng trọt &BVTV cung cấp
|
3
|
Bưởi (loại ≥kg)
|
|
|
|
|
|
- Bưởi 5 roi loại I
|
kg
|
12.000
|
10.000
|
-2.000
|
|
- Bưởi da xanh loại I
|
kg
|
28.000
|
22.000
|
-6.000
|
4
|
Cam sành
|
kg
|
4.000
|
5.000
|
1.000
|
5
|
Thanh long ruột đỏ
|
|
23.000
|
25.000
|
2.000
|
6
|
Tôm sú
|
kg
|
|
|
|
Giá do Chi cục Thủy sản cung cấp
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
270.000 - 300.000
|
300.000 - 320.000
|
20.000
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
205.000 - 220.000
|
215.000 - 230.000
|
10.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
145.000 - 150.000
|
145.000 - 150.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
110.000 - 115.000
|
110.000 - 115.000
|
0
|
7
|
Tôm thẻ chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
-
|
-
|
|
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
195.000-205.000
|
190.000-195.000
|
-10.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
155.000-157.000
|
155.000-157.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
122.000-128.000
|
125.000-130.000
|
2.000
|
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
90.000 - 94.000
|
90.000 - 94.000
|
0
|
8
|
Cua biển
|
|
|
|
|
|
- Cua gạch (loại 3 con/kg)
|
kg
|
350.000-400.000
|
400.000-500.000
|
100.000
|
|
- Cua thịt loại 1 con/kg
|
kg
|
320.000-340.000
|
320.000-340.000
|
0
|
|
- Cua thịt loại 2-4 con/kg
|
kg
|
160.000-300.000
|
160.000-300.000
|
0
|
9
|
Tôm càng xanh
|
|
|
|
|
|
- Loại I (7-10 con/kg)
|
kg
|
210.000-230.000
|
250.000-270.000
|
40.000
|
|
- Loại II (11-14 con/kg)
|
kg
|
160.000-180.000
|
170.000-200.000
|
20.000
|
|
- Loại III (15-17 con/kg)
|
kg
|
130.000-140.000
|
140.000-150.000
|
10.000
|
|
- Loại càng xanh (càng sào)
|
kg
|
100.000-120.000
|
100.000-120.000
|
0
|
10
|
Nghêu
|
|
|
|
|
|
Loại 40 - 50 con/kg
|
kg
|
35.000
|
35.000
|
0
|
11
|
Sò huyết
|
|
|
|
|
|
Loại 80 con/kg
|
kg
|
120.000
|
110.000
|
-10.000
|
12
|
Cá tra
|
kg
|
27.000 - 28.500
|
28.000 - 29.000
|
500
|
13
|
Cá lóc
|
kg
|
48.000 - 52.000
|
48.000 - 52.000
|
0
|
14
|
Heo hơi
|
kg
|
50.000 - 51.000
|
50.000 - 51.000
|
0
|
Giá do Chi cục Chăn nuôi và Thú y cung cấp
|
15
|
Gà nuôi chuồng
|
kg
|
68.000 - 70.000
|
67.000 - 68.000
|
-2.000
|
16
|
Vịt hơi (vịt lông trắng)
|
kg
|
40.000-42.000
|
40.000-42.000
|
0
|
17
|
Bò hơi
|
kg
|
80.000 - 90.000
|
80.000 - 90.000
|
0
|
* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh, được các đơn vị cập nhật vào thứ 4 hàng tuần.
|