Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 26/6/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 19/6
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.400 - 5.500

5.200 - 5.300

-200

 

- IR 50404

kg

5.300 - 5.500

4.900 - 5.100

-400

 

- OM 5451

kg

5.500 - 5.700

5.200 - 5.400

-300

 

- OM 4900

kg

5.800 - 6.000

5.500 - 5.700

-300

2

Dừa khô

chục

100.000 - 115.000

70.000 - 80.000

-30.000

Tại huyện Tiểu Cần,
Cầu Kè

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

20.000 - 22.000

20.000 - 22.000

0

 

- Bưởi da xanh

kg

30.000 - 35.000

30.000 - 35.000

0

4

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

290.000 - 300.000

260.000 - 270.000

-30.000

 

- Loại 25 con/kg

kg

260.000 - 270.000

240.000 - 250.000

-20.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

240.000 - 250.000

210.000 - 220.000

-30.000

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

125.000 - 130.000

125.000 - 130.000

0

 

- Loại 50 con/kg

kg

100.000 - 105.000

100.000 - 105.000

0

 

- Loại 100 con/kg

kg

80.000 - 85.000

80.000 - 85.000

0

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

380.000 - 400.000

380.000 - 400.000

0

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

380.000 - 400.000

380.000 - 400.000

0

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

180.000 - 200.000

180.000 - 200.000

0

7

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

300.000 - 320.000

300.000 - 320.000

0

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

200.000 - 210.000

190.000 - 200.000

-10.000

8

Cá tra

kg

17.000 - 20.000

17.000 - 20.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

9

Cá lóc

kg

30.000 - 32.000

30.000 - 32.000

0

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

10

Heo hơi

kg

83.000 - 88.000

83.000 - 85.000

-3.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
cung cấp

11

Gà thả vườn

kg

63.000 - 65.000

63.000 - 65.000

0

12

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

43.000 - 45.000

43.000 - 45.000

0

13

Bò hơi

kg

60.000 - 65.000

60.000 - 65.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới