Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 29/4/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 29/4
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.400

5.400

0

 

- IR 50404

kg

5.200

5.400

200

 

- OM 5451

kg

5.700

5.800

100

 

- OM 4900

kg

5.800

6.000

200

2

Dừa khô

chục

85.000

90.000

5.000

Tại huyện Tiểu Cần, Cầu Kè (thương lái tự hái)

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

25.000

25.000

0

 

- Bưởi da xanh

kg

35.000

35.000

0

4

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hả, thị xã Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

210.000

210.000

0

 

- Loại 25 con/kg

kg

200.000

200.000

0

 

- Loại 30 con/kg

kg

180.000

180.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

140.000

140.000

0

 

- Loại 50 con/kg

kg

108.000

108.000

0

 

- Loại 100 con/kg

kg

87.000

87.000

0

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

320.000

320.000

0

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

320.000

320.000

0

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

170.000

170.000

0

7

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

320.000

320.000

0

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

230.000

230.000

0

8

Cá tra

kg

17.000

17.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

9

Cá lóc

kg

27.000

27.000

0

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

10

Heo hơi

kg

81.000

90.000

9.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
cung cấp

11

Gà thả vườn

kg

66.000

66.000

0

12

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

38.000

38.000

0

13

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới