Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 03/4/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 27/3
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.400

5.400

0

 

- IR 50404

kg

5.200

5.400

200

 

- OM 5451

kg

5.400

5.600

200

 

- OM 4900

kg

5.400

5.400

0

2

Dừa khô

chục

80.000

80.000

0

Tại huyện Tiểu Cần, Cầu Kè (thương lái tự hái)

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

25.000

25.000

0

 

- Bưởi da xanh

kg

35.000

35.000

0

4

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

210.000

210.000

0

 

- Loại 25 con/kg

kg

170.000

170.000

0

 

- Loại 30 con/kg

kg

140.000

140.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 30 con/kg

kg

130.000

130.000

0

 

- Loại 50 con/kg

kg

105.000

105.000

0

 

- Loại 100 con/kg

kg

75.000

75.000

0

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000

300.000

0

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

300.000

300.000

0

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

150.000

150.000

0

7

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

340.000

340.000

0

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

270.000

270.000

0

8

Cá tra

kg

17.000

17.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

9

Cá lóc

kg

27.000

27.000

0

Tại huyện Trà Cú,
Tiểu Cần

10

Heo hơi

kg

77.000

72.000

-5.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
cung cấp

11

Gà thả vườn

kg

68.000

66.000

-2.000

12

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

42.000

42.000

0

13

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường trong tỉnh.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới