Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 07/02/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

Kỳ 31/01
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa tươi

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

5.000

5.100

100

 

- OM 5451

kg

5.100

5.200

100

 

- OM 4900

kg

5.400

5.700

300

2

Dừa khô

chục

71.000

80.000

9.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

 

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

23.000

25.000

2.000

 

- Bưởi da xanh

kg

35.000

35.000

0

4

Tôm sú

kg

 

 

 

Tại huyện Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

280.000

275.000

-5.000

 

- Loại 30 con/kg

kg

190.000

187.000

-3.000

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 50 con/kg

kg

118.000

115.000

-3.000

 

- Loại 100 con/kg

kg

85.000

83.000

-2.000

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

400.000

380.000

-20.000

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

530.000

500.000

-30.000

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

330.000

310.000

-20.000

7

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

380.000

380.000

0

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

270.000

270.000

0

8

Cá tra

kg

21.000

21.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

9

Cá lóc

kg

30.000

32.000

2.000

Tại huyện Trà Cú

10

Heo hơi

kg

75.000

78.000

3.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
cung cấp

11

Gà thả vườn

kg

62.000

65.000

3.000

12

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

37.000

44.000

7.000

13

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

* Giá nông sản chỉ mang tính chất tham khảo tình hình thị trường.


Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới