Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 10/01/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ 03/01
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

4.300

5.000

700

 

- OM 5451

kg

5.100

5.100

0

 

- OM 4900

kg

5.600

5.400

-200

2

Dừa khô

chục

90.000

78.000

-12.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

25.000

23.000

-2.000

 

- Bưởi da xanh

kg

34.000

35.000

1.000

4

Tôm sú

kg

 

 

0

Tại huyện Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

250.000

250.000

0

 

- Loại 30 con/kg

kg

170.000

170.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 50 con/kg

kg

125.000

125.000

0

 

- Loại 100 con/kg

kg

95.000

92.000

-3.000

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

400.000

500.000

100.000

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

400.000

500.000

100.000

 

- Cua thịt loại 2 con/kg

kg

280.000

330.000

50.000

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

250.000

300.000

50.000

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000

20.000

0

8

Sò huyết

 

 

 

0

 

- Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000

150.000

0

 

- Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000

130.000

0

9

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

380.000

340.000

-40.000

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

270.000

260.000

-10.000

10

Cá tra

kg

18.000

21.000

3.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

32.000

34.000

2.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

82.000

80.000

-2.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

62.000

65.000

3.000

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

46.000

37.000

-9.000

15

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

 

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới