Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 21/01/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 21/01/2019)

 

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ trước
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa        

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng 

  - Ma Lâm 202

kg

5.000 5.200

200

  - OM 5451

kg

5.100 5.200

100

  - OM 4900

kg

5.400

5.400

0

2 Dừa khô

chục

25.000 32.000

7.000

Tại Tiểu Cần,
Cầu Kè

3 Bưởi (loại ≥kg)        

Tại Cầu Kè

  - Bưởi 5 roi 

kg

22.000 25.000

3.000

  - Bưởi da xanh 

kg

40.000 50.000

10.000

4 Tôm sú 

kg

     

Giá mua vào
 của Công ty
Cổ phần
 Thủy sản
Cửu Long

  - Loại 20 con/kg

kg

220.000 235.000

15.000

  - Loại 30 con/kg

kg

140.000 155.000

15.000

5 Tôm thẻ chân trắng        
  - Loại 60 con/kg

kg

120.000 122.000

2.000

  - Loại 100 con/kg

kg

92.000 93.000

1.000

6 Cua biển        

Tại Duyên Hải

  - Cua gạch

kg

400.000 400.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

480.000 480.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

280.000 280.000

0

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

200.000 200.000

0

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

23.000 23.000

0

8 Sò huyết        
  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

120.000 120.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

90.000 90.000

0

9 Tôm càng xanh        

Tại Càng Long

  - Loại I (<6 con/kg)

kg

400.000 380.000

-20.000

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

300.000 280.000

-20.000

  - Loại III (15 - <20 con/kg)

kg

200.000 180.00

-20.000

  - Loại (20 - 30 con/kg)   130.000 120.000

-10.000

 
10 Cá tra

kg

28.000 28.500

500

Tại Tiểu Cần bán cho

công ty

11 Cá lóc

kg

34.000 36.000

2.000

Tại Trà Cú, Tiểu Cần

12 Heo hơi

kg

48.000 48.000

0

Giá do Chi cục Chăn nuôi và
Thú y cung cấp

13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

62.000 62.000

0

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

 37.000

37.000

0

15 Bò hơi

kg

     65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới