Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 28/01/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 28/01/2019)

 

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ trước
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa        

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng 

  - Ma Lâm 202

kg

5.200 5.200

0

  - OM 5451

kg

5.200 5.200

0

  - OM 4900

kg

5.400

5.400

0

2 Dừa khô

chục

32.000 32.000

0

Tại Tiểu Cần,
Cầu Kè

3 Bưởi (loại ≥kg)        

Tại Cầu Kè

  - Bưởi 5 roi 

kg

25.000 25.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

50.000 60.000

10.000

4 Tôm sú 

kg

     

Giá mua vào
 của Công ty
Cổ phần
 Thủy sản
Cửu Long

  - Loại 20 con/kg

kg

235.000 235.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5 Tôm thẻ chân trắng        
  - Loại 60 con/kg

kg

122.000 122.000

0

  - Loại 100 con/kg

kg

93.000 93.000

0

6 Cua biển        

Tại Duyên Hải

  - Cua gạch

kg

400.000 430.000

30.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

480.000 480.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

280.000 310.000

30.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

200.000 230.000

30.000

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

23.000 25.000

2.000

8 Sò huyết        
  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

120.000 125.000

5.000

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

90.000 95.000

5.000

9 Tôm càng xanh        

Tại Càng Long

  - Loại I (<6 con/kg)

kg

380.000 380.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

280.000 280.000

0

  - Loại III (15 - <20 con/kg)

kg

180.000 180.00

0

  - Loại (20 - 30 con/kg)   120.000 120.000

0

 
10 Cá tra

kg

28.500 28.500

0

Tại Tiểu Cần bán cho

công ty

11 Cá lóc

kg

36.000 36.000

0

Tại Trà Cú, Tiểu Cần

12 Heo hơi

kg

48.000 49.000

1.000

Giá do Chi cục Chăn nuôi và
Thú y cung cấp

13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

62.000 62.000

0

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

 37.000

37.000

0

15 Bò hơi

kg

     65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới