Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 01/3/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 01/3/2019)

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ 01/02
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.500 5.000

500

  - OM 5451

kg

4.900

4.800

-100

  - OM 4900

kg

4.900 4.900

0

2 Dừa khô

chục

27.000 27.000

0

Tại huyện Tiểu Cần
3 Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Càng Long, Tiểu Cần
  - Bưởi 5 roi

kg

35.000 25.000

-10.000

  - Bưởi da xanh 

kg

50.000 35.000

-15.000

4 Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

235.000 235.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5 Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

122.000 122.000

0

  - Loại 100 con/kg

kg

86.000 86.000

0

6 Cua biển      

0

  - Cua gạch

kg

420.000 420.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

470.000 440.000

-30.000

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

340.000 310.000

-30.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

190.000 160.000

-30.000

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

25.000 20.000

-5.000

8 Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

125.000 120.000

-5.000

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

95.000 90.000

-5.000

9 Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Càng Long
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

400.000 320.000

-80.000

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

330.000 240.000

-90.000

  - Loại III (15 - <20 con/kg)

kg

250.000 200.000

-50.000

  - Loại (20 - 30 con/kg)   180.000 150.000

-30.000

10 Cá tra

kg

29.000 29.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty
11 Cá lóc

kg

33.000 33.000

0

Tại huyện Trà Cú
12 Heo hơi

kg

54.000 54.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải cung cấp
13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

68.000 68.000

0

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

   41.000

41.000

0

15 Bò hơi

kg

     65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới