Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 26/4/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 26/4/2019)

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ 01/02
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

5.100 5.100

0

  - OM 5451

kg

5.100

5.200

100

  - OM 4900

kg

5.200 5.400

200

2 Dừa khô

chục

43.000 50.000

7.000

Tại huyện Tiểu Cần
3 Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

20.000 20.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

30.000 30.000

0

4 Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

245.000 245.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

175.000 185.000

10.000

5 Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

127.000 112.000

-15.000

  - Loại 100 con/kg

kg

91.000 84.000

-7.000

6 Cua biển      

0

  - Cua gạch

kg

400.000 430.000

30

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

500.000 550.000

50.000

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 280.000

30.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

200.000 230.000

30.000

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8 Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

130.000 130.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

110.000 110.000

0

9 Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

340.000 340.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

230.000 230.000

0

  - Loại III (15 - <20 con/kg)

kg

190.000 190.000

0

   

 

10 Cá tra

kg

24.000 24.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty
11 Cá lóc

kg

32.000 33.000

1.000

Tại huyện Trà Cú
12 Heo hơi

kg

45.000 43.000

-2.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp
13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

66.000 66.000

0

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

  41.000

41.000

0

15 Bò hơi

kg

     70.000

65.000

-5.000

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới