Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 31/5/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẢN CHỦ YẾU

(Kỳ 31/5/2019)

STT Loại nông sản ĐVT  Giá  Tăng,
giảm
(đồng)
Ghi chú
 Kỳ 01/02
(đồng) 
Kỳ này
(đồng)
1 Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.600 4.600

0

  - OM 5451

kg

5.000

5.000

0

  - OM 4900

kg

5.100 5.100

0

2 Dừa khô

chục

54.000 50.000

-4.000

Tại huyện Tiểu Cần
3 Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

20.000 20.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

30.000 30.000

0

4 Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

225.000 225.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

175.000 175.000

0

5 Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

108.000 100.000

-8.000

  - Loại 100 con/kg

kg

75.000 67.000

-8.000

6 Cua biển      

0

  - Cua gạch

kg

400.000 400.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

550.000 570.000

20.000

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 270.000

20.000

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

200.000 220.000

20.000

7 Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8 Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

130.000 130.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

110.000 110.000

0

9 Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

180.000 220.000

40.000

 

 

 

   

 

10 Cá tra

kg

21.000 20.000

-1.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty
11 Cá lóc

kg

40.000 38.000

-2.000

Tại huyện Trà Cú
12 Heo hơi

kg

34.000 29.000

-5.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú cung cấp
13 Gà thả vườn
(Sử dụng TĂCN)

kg

65.000 66.000

1.000

14 Vịt hơi
(vịt lông trắng)

kg

37.000

37.000

0

15 Bò hơi

kg

     64.000

64.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới