Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 22/11/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 22/11/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ  15/11(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.700 4.400

-300

  - OM 5451

kg

5.500

5.300

-200

  - OM 4900

kg

5.900 5.700

-200

2

Dừa khô

chục

88.000 83.000

-5.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

22.000 22.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

30.000 30.000

0

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

240.000 240.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

115.000 115.000

0

  - Loại 100 con/kg

kg

90.000 90.000

0

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

430.000 430.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 250.000

0

  - Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

200.000 200.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (11-20 con/kg)

kg

240.000 240.000

0

10

Cá tra

kg

19.000 19.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

41.000 41.000

1.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

68.000 72.000

4.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

62.000 62.000

0

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    39.000

41.000

2.000

15

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới