Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 03/01/2020)
Giá thu mua một số nông sản chủ yếu
(Kỳ 03/01/2020)

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ 27/12
(đồng)

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa

 

 

 

 

Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng

 

- Ma Lâm 202

kg

4.400

4.300

-100

 

- OM 5451

kg

5.300

5.100

-200

 

- OM 4900

kg

5.700

5.600

-100

2

Dừa khô

chục

90.000

90.000

0

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)

 

 

 

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè

 

- Bưởi 5 roi

kg

25.000

25.000

0

 

- Bưởi da xanh

kg

34.000

34.000

0

4

Tôm sú

kg

 

 

0

Tại huyện Duyên Hải

 

- Loại 20 con/kg

kg

250.000

250.000

0

 

- Loại 30 con/kg

kg

170.000

170.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

 

- Loại 50 con/kg

kg

125.000

125.000

0

 

- Loại 100 con/kg

kg

95.000

95.000

0

6

Cua biển

 

 

 

 

 

- Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

400.000

400.000

0

 

- Cua thịt loại 1 con/kg

kg

430.000

400.000

-30.000

 

- Cua thịt loại 2 con/kg

kg

280.000

280.000

0

 

- Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

230.000

250.000

20.000

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000

20.000

0

8

Sò huyết

 

 

 

0

 

- Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000

150.000

0

 

- Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000

130.000

0

9

Tôm càng xanh

 

 

 

0

Tại huyện Châu Thành

 

- Loại I (7-10 con/kg)

kg

380.000

380.000

0

 

- Loại II (11-20 con/kg)

kg

270.000

270.000

0

10

Cá tra

kg

18.000

18.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

30.000

32.000

2.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

92.000

82.000

-10.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

62.000

62.000

0

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

45.000

46.000

1.000

15

Bò hơi

kg

65.000

65.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới