Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 18/10/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 18/10/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ  11/10(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.100 4.200

100

  - OM 5451

kg

5.000

5.000

0

  - OM 4900

kg

5.100 5.400

300

2

Dừa khô

chục

68.000 88.000

20.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

20.000 20.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

30.000 30.000

0

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

240.000 240.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

155.000 155.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

117.000 120.000

3.000

  - Loại 100 con/kg

kg

89.000 91.000

2.000

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

300.000 300.000

0

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

520.000 520.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 250.000

0

  - Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

200.000 200.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (11-20 con/kg)

kg

240.000 240.000

0

10

Cá tra

kg

17.000 17.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

39.000 39.000

0

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

50.000 50.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

75.000 75.000

0

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    42.000

42.000

0

15

Bò hơi

kg

70.000

70.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới