Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 04/10/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 04/10/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ  27/9(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.200 4.100

-100

  - OM 5451

kg

5.100

5.000

-100

  - OM 4900

kg

5.200 5.100

-100

2

Dừa khô

chục

68.000 68.000

0

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

20.000 20.000

0

  - Bưởi da xanh 

kg

35.000 35.000

0

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

240.000 240.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

160.000 157.000

-3.000

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

115.000 116.000

1.000

  - Loại 100 con/kg

kg

85.000 87.000

2.000

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

330.000 350.000

20.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

520.000 520.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

250.000 250.000

0

  - Cua thịt loại 3-4 con/kg

kg

200.000 200.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (7-10 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (11-20 con/kg)

kg

240.000 240.000

0

10

Cá tra

kg

19.000 17.000

-2.000

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

38.000 38.000

0

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

38.000 40.000

2.000

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

80.000 78.000

-2.000

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    43.000

42.000

-1.000

15

Bò hơi

kg

75.000

75.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới