Giá thu mua một số nông sản chủ yếu (Kỳ 30/8/2019)

GIÁ THU MUA MỘT SỐ NÔNG SẲN CHỦ YẾU

(Kỳ 30/8/2019)

 

STT

Loại nông sản

ĐVT

 Giá 

Tăng,
giảm
(đồng)

Ghi chú

 Kỳ   23/8
(đồng) 

Kỳ này
(đồng)

1

Lúa         Giá lúa tươi nông dân bán tại ruộng
  - Ma Lâm 202

kg

4.400 4.300

-100

  - OM 5451

kg

5.100

5.100

0

  - OM 4900

kg

5.200 5.200

0

2

Dừa khô

chục

38.000 43.000

5.000

Tại huyện Tiểu Cần

3

Bưởi (loại ≥kg)      

0

Tại huyện Tiểu Cần, Càng Long, Cầu Kè
  - Bưởi 5 roi

kg

25.000 20.000

-5.000

  - Bưởi da xanh 

kg

40.000 35.000

-5.000

4

Tôm sú 

kg

   

0

Tại huyện Duyên Hải
  - Loại 20 con/kg

kg

215.000 215.000

0

  - Loại 30 con/kg

kg

145.000 145.000

0

5

Tôm thẻ chân trắng      

0

  - Loại 50 con/kg

kg

105.000 105.000

0

  - Loại 100 con/kg

kg

77.000 77.000

0

6

Cua biển      

0

  - Cua gạch (loại 3 con/kg)

kg

360.000 320.000

-40.000

  - Cua thịt loại 1 con/kg

kg

540.000 540.000

0

  - Cua thịt loại 2 con/kg

kg

200.000 200.000

0

  - Cua thịt loại 3 con/kg

kg

170.000 170.000

0

7

Nghêu (50 - 60 con/kg)

kg

20.000 20.000

0

8

Sò huyết      

0

  - Loại 60 - 70 con/kg

kg

150.000 150.000

0

  - Loại 100 - 110 con/kg

kg

130.000 130.000

0

9

Tôm càng xanh      

0

Tại huyện Châu Thành
  - Loại I (<6 con/kg)

kg

350.000 350.000

0

  - Loại II (6 - <15 con/kg)

kg

240.000 240.000

0

10

Cá tra

kg

19.000 19.000

0

Tại huyện Tiểu Cần bán cho công ty

11

Cá lóc

kg

40.000 45.000

5.000

Tại huyện Trà Cú

12

Heo hơi

kg

39.000 39.000

0

Do Chi cục Chăn nuôi và Thú y, huyện Tiểu Cần, Duyên Hải, Trà Cú
 cung cấp

13

Gà thả vườn

kg

85.000 80.000

-5.000

14

Vịt hơi (vịt lông trắng)

kg

    48.000

48.000

0

15

Bò hơi

kg

75.000

75.000

0

Tin khác
1 2 3 4 5  ... 
Tin mới